Sử dụng các gói bảo hiểm vật chất cho xe ô tô là một giải pháp tuyệt vời để bảo vệ tài sản phương tiện đi lại hiện nay. Trên thị trường có nhiều đơn vị cung cấp gói bảo hiểm cho xe ô tô đa dạng với nhiều quyền lợi khác nhau. Trong đó bảo hiểm vật chất xe ô tô MIC nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng. Tìm hiểu thêm về bảo hiểm cũng như biểu phí bảo hiểm vật chất xe ô tô MIC năm 2023 ngay nhé!
Biểu phí bảo hiểm vật chất xe ô tô MIC mới 2023
Tuỳ thuộc vào quyền lợi mang lại cũng như dịch vụ của công ty cho từng loại xe cơ giới mà biểu phí bảo hiểm vật chất xe ô tô MIC sẽ có sự chênh lệch.
Công thức tính phí:
Tổng phí bảo hiểm vật chất = Số tiền bảo hiểm x Tỷ lệ phí bảo hiểm
Trong đó:
- Số tiền bảo hiểm là giá của chiếc xe tham gia bảo hiểm MIC có giá trị được khấu hao 10% theo mỗi năm sử dụng
- Tỷ lệ phí bao gồm: Tỷ lệ phí chuẩn + Tỷ lệ phí mở rộng – Tỷ lệ phí ưu đãi
- Tỷ lệ phí chuẩn: Phụ phí từ 1,4 – 1,7% (được quy định theo số năm sản xuất tới năm tham gia bảo hiểm)
- Tỷ lệ phí mở rộng sẽ bao gồm 3 khoản bổ sung là bảo hiểm thay thế mới (003) từ 0,15 – 0,3%, bảo hiểm sửa chữa chính hãng (004) là 0,3 – 0,5%, bảo hiểm thiệt hại động cơ do hiện tượng thủy kích (005) là 0,1%
- Tỷ lệ phí ưu đãi theo quy định của bảo hiểm MIC là 0,2%
Tỷ lệ phí bảo hiểm theo loại xe là:
Loại xe | Tỷ lệ phí bảo hiểm (đơn vị %) | ||
Dưới 3 năm | 3 – 6 năm | 6 -10 năm | |
Xe không kinh doanh, xe bus | 1,5% | 1,6% | 1,7% |
Xe kinh doanh chở người | 1,6% | 1,7% | 1,8% |
Xe đầu kéo, đông lạnh, hoạt động trong vùng khai khoáng | 2,6% | 2,7% | 2,9% |
Rơ mooc | 1% | 1,1% | 1,3% |
Xe kinh doanh vận tải nội tỉnh, liên tỉnh | 2% | 2,1% | 2,3% |
Xe taxi, xe cho thuê | 2,7% | 2,8% | 3% |
Xe kinh doanh vận tải hàng hoá | 1,7% | 1,8% | 1,9% |
Xem thêm ví dụ sau để biết cách tính phí bảo hiểm vật chất xe ô tô MIC:
Khách hàng mua bảo hiểm vật chất xe ô tô MIC cho xe FORD FIESTA được sản xuất vào năm 2011. Giá của xe là 520.000.000đ
Khách hàng tham gia đầy đủ các điều kiện bổ sung (003, 004, 005) = 0,15% + 0,3% + 0,1% = 0,55.
Tỷ lệ phí: 1,45%
Tỷ lệ phí ưu đãi: 0,2%
Tổng phí = 520.000.000 x (0,55% + 1,45% – 0,2%) = 9.360.000đ.
Nếu không tham gia (003, 004, 005) thì Tổng phí (bảo hiểm vật chất FORD FIESTA) = 520.000.000 x (1,45% – 0,2%) = 6.500.000đ.
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe ô tô MIC
Ngoài bảo hiểm vận chất xe ô tô MIC, khách hàng nên tham gia bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe ô tô để nhận được quyền lợi khi có sự cố xảy ra. Biểu phí của loại bảo hiểm này được quy định cụ thể là:
STT | Loại xe | Phí bảo hiểm/năm (vnd) |
Xe ô tô không sử dụng cho kinh doanh vận tải | ||
1 | Xe dưới 6 chỗ ngồi | 437.000 |
2 | Xe 6 – 11 chỗ ngồi | 794.000 |
3 | Xe 12 – 24 chỗ ngồi | 1.270.000 |
4 | Xe trên 24 chỗ ngồi | 1.825.000 |
5 | Xe chở người chở hàng (pickup, minivan) | 933.000 |
Xe ô tô sử dụng cho hoạt động kinh doanh vận tải | ||
1 | Xe ô tô dưới 6 chỗ theo đăng ký | 756.000 |
2 | Xe ô tô 6 chỗ theo đăng ký | 929.000 |
3 | Xe ô tô 7 chỗ theo đăng ký | 1.080.000 |
4 | Xe ô tô 8 chỗ theo đăng ký | 1.253.000 |
5 | Xe ô tô 9 chỗ heo đăng ký | 1.404.000 |
6 | Xe ô tô 10 chỗ theo đăng ký | 1.512.000 |
7 | Xe ô tô 11 chỗ theo đăng ký | 1.656.000 |
8 | Xe ô tô 12 chỗ theo đăng ký | 1.822.000 |
9 | Xe ô tô 13 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.049.000 |
10 | Xe ô tô 14 chỗ theo đăng ký | 2.221.000 |
11 | Xe ô tô 15 chỗ theo đăng ký | 2.394.000 |
12 | Xe ô tô 16 chỗ theo đăng ký | 3.054.000 |
13 | Xe ô tô 17 chỗ theo đăng ký | 2.718.000 |
14 | Xe ô tô 18 chỗ theo đăng ký | 2.869.000 |
15 | Xe ô tô 19 chỗ theo đăng ký | 3.041.000 |
16 | Xe ô tô 20 chỗ theo đăng ký | 3.191.000 |
17 | Xe ô tô 21 chỗ theo đăng ký | 3.364.000 |
18 | Xe ô tô 22 chỗ theo đăng ký | 3.515.000 |
19 | Xe ô tô 23 chỗ theo đăng ký | 3.688.000 |
20 | Xe ô tô 24 chỗ theo đăng ký | 4.632.000 |
21 | Xe ô tô 25 chỗ theo đăng ký | 4.813.000 |
22 | Xe ô tô trên 25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.813.000 + 30.000 x số chỗ ngồi |
Xe ô tô chở hàng (xe tải) | ||
1 | Xe dưới 3 tấn | 853.000 |
2 | Xe 3 – 8 tấn | 1.660.000 |
3 | Xe 8 – 15 tấn | 2.746.000 |
4 | Xe trên 15 tấn | 3.200.000 |
Lưu ý:
- Phí xe tập lái sẽ được tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại theo quy định
- Phí của xe taxi tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng chổ ngồi quy định
- Mức thuế chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
Thông tin cần biết về bảo hiểm vật chất xe ô tô MIC
Bảo hiểm vật chất xe ô tô MIC là một chương trình được thiết kế để bảo vệ phương tiện của người sử dụng đó là xe ô tô. Đối tượng tham gia bảo hiểm chính là xe ô tô.
Theo như quy định, bảo hiểm MIC sẽ chịu trách nhiệm bồi thường cho chủ xe về những thiệt hại do thiên tai, tai nạn bát ngờ không lường trước được cho chiếc xe.
Bảo hiểm được áp dụng cho các trường hợp cụ thể là:
|
Bên cạnh đó, bảo hiểm MIC cũng sẽ thanh toán các khoản chi phí cần thiết và hợp lý theo nhưng thoả thuận của hợp đồng bảo hiểm xảy ra trong phạm vi bảo hiểm là: ngăn ngừa và hạn chế tổn thất, chi phí cứu hộ, vận chuyển tới nơi sửa chữa, giảm định tổn thất (nếu thuộc trách nhiệm của bảo hiểm)
Mức độ chịu trách nhiệm bảo hiểm về số tiền mà chủ xe yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cho xe của mình. Số tiền này này sẽ được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc hợp đồng bảo hiểm và không vượt quá giá thị trường của xe. Chủ xe có thể tiến hành các thoả thuận tham gia bảo hiểm bằng hoặc thấp hợp giá trị của xe trên thị trường.
Ngoài ra, khi tham gia bảo hiểm vật chất xe ô tô MIC khách hàng có thể lựa chọn thêm các khoản mở rộng như:
- – Bảo hiểm cho những tai nạn xảy ra ở ngoài lãnh thổ Việt Nam
- – Bảo hiểm mất cắp bộ phận
- – Bảo hiểm không trừ khấu hao thay mới
- – Bảo hiểm thủy kích
- – Bảo hiểm gián đoạn sử dụng
- – Bảo hiểm sửa chữa chính hãng
- – Bảo hiểm lựa chọn cơ sở sửa chữa,…
Khách hàng khi mua bảo hiểm vật chất xe ô tô MIC sẽ nhận được nhiều lợi ích đó là thủ tục nhanh chóng, lên hồ sơ dễ dàng, được nhân viên tư vấn các gói bảo hiểm phù hợp nhất và có thể lựa chọn gói bảo hiểm tốt nhất cho nhu cầu của mình. Nếu cần tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm, biểu phí bảo hiểm vật chất xe ô tô MIC thì hãy cập nhật ngay cùng Laisuat nhé! thì hãy liên hệ với Laisuat.org để được tư vấn cụ thể hơn.