Thứ Tư, Tháng Hai 1, 2023
Laisuat.org
">
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
    • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
    • Lãi Suất Vay Mua Nhà
    • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
    • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
    • Lãi Suất Vay Mua Nhà
    • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng
No Result
View All Result
Laisuat.org
No Result
View All Result
Home Chi Phí

Biểu phí Techcombank 2023: Phí duy trì, thường niên, chuyển tiền

Share on FacebookShare on Twitter

Techcombank cung cấp cho khách hàng nhiều sản phẩm và dịch vụ chất lượng được nhiều người tin dùng mở tài khoản. Tuy nhiên, để có thể sử dụng các tiện ích của thẻ thì cần phải đóng phí. Vậy, biểu phí Techcombank: phí duy trì, thường niên, chuyển tiền, dịch vụ giao dịch bao nhiêu? Theo dõi bài viết sau cùng Laisuat.org để có lời giải đáp nhé!

Nội dung

  • Tổng quan ngân hàng Techcombank
    • Ngân hàng Techcombank là gì?
    • Các sản phẩm – dịch vụ Techcombank cung cấp
    • Techcombank có uy tín không?
  • Biểu phí Techcombank: phí duy trì, thường niên, chuyển tiền, dịch vụ giao dịch
    • Biểu phí chuyển tiền tại Techcombank
    • Biểu phí thường niên Techcombank
    • Biểu phí duy trì Techcombank
    • Biểu phí rút tiền của Techcombank
    • Biểu phí dịch vụ tiền gửi tiết kiệm Techcombank
    • Phí các dịch vụ giao dịch tại Techcombank

Tổng quan ngân hàng Techcombank

Ngân hàng Techcombank là gì?

Techcombank viết tắt của ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam Techcombank. Là một trong những ngân hàng TMCP lớn nhất tại Việt Nam được thành lập vào năm 1993.

Hơn 29 năm hình thành và phát triển Techcombank đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường với số vốn điều lệ lên tới 7.000 tỷ đồng. Hiện tại, mạng lưới ngân hàng Techcombank phủ khắp 64 tỉnh thành với hơn 315 chi nhánh + 1330 máy ATM + 8000 nhân viên được đào tạo phục vụ khách hàng tốt nhất.

Các sản phẩm – dịch vụ Techcombank cung cấp

Ngân hàng Techcombank cung cấp đến khách hàng nhiều sản phẩm, dịch vụ cho mọi người lựa chọn. Các sản phẩm, dịch vụ của Techcombank luôn nhận được sự quan tâm của khách hàng.

Ngân hàng Techcombank cũng xây dựng kinh doanh gồm: dịch vụ tài chính cá nhân + tài chính doanh nghiệp + hỗ trợ vay tiêu dùng qua vay tín dụng và vay thế chấp. Hiện tại, Techcombank cung cấp các dịch vụ cho cả khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp.

bieu-phi-techcombank
Ngân hàng Techcombank

Ngân hàng Techcombank cung cấp những sản phẩm, dịch vụ sau:

Xem thêm
  • Số tài khoản thu phí thường niên BIDV ở đâu? Số nào?
  • Phí thường niên Thu khi nào? Không đóng phí có sao không?
  • Phí thường niên Vietcombank 2023 của các loại thẻ mới nhất
  • Sản phẩm thẻ, tiết kiệm
  • Dịch vụ thẻ atm, thẻ visa/ mastercard
  • Dịch vụ tài khoản tiết kiệm
  • Dịch vụ vay vốn dành cho khách hàng
  • Dịch vụ kiều hối
  • Thanh toán và chuyển tiền
  • Bảo hiểm
  • ….

Techcombank có uy tín không?

Ngân hàng Techcombank nằm trong top 10 ngân hàng uy tín hiện nay nhận được sự tin tưởng và sử dụng các dịch vụ của khách hàng. Sự uy tín của ngân hàng Techcombank có thể đánh giá dựa vào một số phương diện như:

  • Sự quản lý của lãnh đạo và nhân viên được đánh giá cao
  • Sự chăm sóc tận tình của ngân hàng đến với khách hàng
  • Hỗ trợ nhiều chính sách ưu đãi
  • Chiếm tỷ lệ % đánh giá cao của khách hàng về dịch vụ, quy mô vốn và tốc độ tăng trưởng kinh tế qua từng năm

Biểu phí Techcombank: phí duy trì, thường niên, chuyển tiền, dịch vụ giao dịch

Biểu phí chuyển tiền tại Techcombank

Hiện tại, Techcombank hỗ trợ khách hàng chuyển tiền theo đơn vị VNĐ và ngoại tệ. Mỗi hình thức quy định mức phí cụ thể:

Chuyển tiền theo đơn vị VNĐ:

Chuyển tiền cùng hệ thống Tại quầy Dịch vụ ngân hàng điện tử
Từ 20 triệu đồng trở xuống 3.000 VNĐ/ GD Miễn phí
Trên 20 triệu đồng 0.02%, tối đa 1 triệu VNĐ Miễn phí
Chuyển khoản từ tài khoản giải ngân sang TK bên thụ hưởng mở tại TCB 9.000 VNĐ/ GD Không áp dụng
Giữa các TK của một khách hàng, bao gồm TK thẻ tín dụng TCB Miễn phí Miễn phí
Người nhận bằng CMT/ CCCD/ hộ chiếu tại điểm giao dịch TCB tại quầy 0.03%, tối thiểu 20.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng Không áp dụng
Chuyển khoản cùng hệ thống áp dụng cho khách hàng là hội viên của dịch vụ NH ưu tiên Techcombank Priority trên 20 triệu 0.02%, tối đa 150.000 VNĐ Miễn phí
Chuyển khoản khác hệ thống
Chuyển qua hệ thống liên ngân hàng 0.035%, tối thiểu 20.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng Miễn phí
Chuyển tiền qua số thẻ, STK dịch vụ 24/7 Không áp dụng Miễn phí
Chuyển khoản đi trong 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền vào TK 0.01%, tối thiểu 10.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng Miễn phí
Chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ trên ATM Không áp dụng 10.000 VNĐ
Chuyển tiền đi trong nước bằng tiền mặt VNĐ – thu người chuyển tiền( KH nộp tiền mặt để chuyển đi)
Người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/ CCCD/ hộ chiếu tại điểm GD TCB 0.04%, tối thiểu 30.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng Không áp dụng
TK người hưởng NH khác hoặc người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/ hộ chiếu tại điểm giao dịch NH khác 0.06%, tối thiểu 50.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng Không áp dụng

Chuyển tiền ngoại tệ Techcombank:

Chuyển khoản đi trong nước từ TK ngoại tệ Tại quầy Dịch vụ NH điện tử
Chuyển khoản cùng hệ thống
Người hưởng cùng hệ thống 1.5 USD/ GD Không áp dụng
Giữa các TK của một KH Miễn phí Miễn phí
Người nhận bằng CMT/ CCCD/ hộ chiếu tại điểm GD của TCB 0.03%, tối thiểu 1 USD, tối đa 500 USD Không áp dụng
Chuyển khoản khác hệ thống 0.05%, tối thiểu 4 USD, tối đa 100 USD Không áp dụng
Chuyển tiền đi trong nước bằng ngoại tệ mặt 0.05%, tối đa 10 USD, tối đa 500 USD Không áp dụng
Chuyển tiền đi nước ngoài bằng ngoại tệ
Chuyển tiền bằng ngoại tệ CNY
  • 0.3% lệnh + điện phí + phí đại lý( nếu có)
  • tối thiểu 15 USD + điện phí + phí đại lý( nếu có)
  • Tối đa 500 USD + điện phí + phí đại lý( nếu có)
Không áp dụng
Chuyển tiền bằng ngoại tệ khác
  • 0.2%/ lệnh + điện phí + phí đại lý( nếu có)
  • tối thiểu 5 USD + điện phí + phí đại lý( nếu có)
  • Tối đa 500 USD + điện phí + phí đại lý( nếu có)
Không áp dụng
Sửa đổi/ hủy lệnh chuyển tiền
  • Lệnh CT < 20 USD: 5 USD/ GD
  • Lệnh CT> 20 USD: 5 USD/ GD + điện phí + phí trả cho ngân hàng nước ngoài theo thực tế
Không áp dụng

Biểu phí thường niên Techcombank

Mặc dù, khách hàng được nhận ưu đãi mở thẻ miễn phí khi sử dụng các dịch vụ của Techcombank nhưng phải đóng khoản phí thường niên tùy thuộc vào loại thẻ khách hàng sử dụng. Cụ thể:

Thẻ tín dụng Tecombank

Loại thẻ KH VIP KH thường
Thẻ tín dụng Techcombank Infinite Miễn phí 20.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic Miễn phí 300.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Everyday Miễn phí 499.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Style Miễn phí 899.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic Miễn phí 390.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold Miễn phí 590.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Miễn phí 990.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Priority Miễn phí 500.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum Priority Miễn phí 950.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority Miễn phí 990.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airline Techcombank Visa Priority Miễn phí 590.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card Miễn phí 150.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature Miễn phí 1.499.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Spark Miễn phí 899.000 VNĐ/ thẻ

Thẻ thanh toán Techcombank

Loại thẻ Mức phí thường niên
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority 200.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank visa Platinum 590.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán quốc tế Vienam Airline Techcombank visa Platinum Priority 590.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@st Access Prioruty 60.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@st Access 60.000 VNĐ/ năm

Biểu phí duy trì Techcombank

Thẻ ghi nợ nội địa Tecombank

Đối với các thẻ ghi nợ nội địa tại ngân hàng Techcombank khi khách hàng mở tài khoản với mức phí chung là 60.000 VNĐ/ thẻ / năm. Số tiền sẽ được chuyển về tài khoản khi khách hàng kích hoạt và sử dụng thẻ.

Thẻ ghi nợ quốc tế

Loại thẻ Phí duy trì
Thẻ thanh toán Techcombank visa chuẩn 90.000 VNĐ thẻ/ năm
Thẻ thanh toán Techcombank Visa vàng 200.000 VNĐ/ thẻ/ năm
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank visa chuẩn 190.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank visa vàng 290.000 VNĐ/ thẻ/ năm
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank visa bạch kim 590.000 VNĐ/ thẻ/ năm
Thẻ thanh toán Vincom loyalty chuẩn
  • Miễn phí năm đầu
  • 150.000 VNĐ/ thẻ/ năm từ lần thứ 2
Thẻ thanh toán Vincom Loyalty hạng vàng
  • Miễn phí năm đầu
  • 250.000 VNĐ/ thẻ/ năm từ lần thứ 2
Thẻ thanh toán Vincom loyalty hạng bạch kim
  • Miễn phí năm đầu
  • 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm từ lần thứ 2

Thẻ tín dụng Techcombank

Loại thẻ này được khá nhiều khách hàng sử dụng. Nhờ áp dụng nhiều chương trình ưu đãi, giảm giá cho khách hàng mở tài khoản. Đặc biệt là mức phí duy trì khác thấp:

  • Đối với các thẻ tín dụng như Dreamcard, visa chuẩn, Vietnam Airlines, visa vàng dao động từ 150.000 – 500.000 VNĐ/ thẻ/ năm
  • Đối với các thẻ tín dụng hạng bạch kim như Vip Vinfroup platinum, Mercerdé card platinum, techcombank visa Platinum từ 950.000 – 990.000 VNĐ/ thẻ/ năm
Loại thẻ Phí duy trì
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature 1.499.000 VNĐ/ Thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank visa platinum 950.000 vNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Vietnam Airline visa Platinum 990.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank visa vàng 500.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng DreamCard 150.000 VNĐ/ thẻ( thu 1 lần khi có sự kiện kích hoạt thẻ)
Thẻ tín dụng Techcombank Vietnam Airline visa vàng 590.000 VNĐ/thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank visa chuẩn 300.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank vietnam airlines visa chuẩn 390.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Mercerdes card platinum 950.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vip Vingroup platinum 950.000 VNĐ/ thẻ

Biểu phí rút tiền của Techcombank

Rút tiền tại ATM của Techcombank
Thẻ không phát hành theo gói 2.000 VNĐ/ GD
Thẻ phát hành theo gói tài khoản không trả lương 1.000 VNĐ/ GD
Thẻ phát hành theo gói tài khoản trả lương Miễn phí
Rút tiền tại ATM ngân hàng khác
ATM ngân hàng khác tại VN 9.900 VNĐ/ GD
ATM ngân hàng khác tại nước ngoài 4% * số tiền GD, tối thiểu 50.000 VNĐ

Biểu phí dịch vụ tiền gửi tiết kiệm Techcombank

Dịch vụ Mức phí
Rút tiết kiệm bằng tiền mặt 0.15%, tối thiểu 2 USD, 2 EUR, 2 AUD, 2 GBP
Rút khác tỉnh, TP nơi gửi
  • Tiền VN: 0.03%, tối thiểu 20.000 VNĐ, tối đa 1 triệu
  • Ngoại tệ: 0.15%, tối thiểu 2 USD, 2 EUR, 2 AUD, 2 GBP
Phí chuyển quyền sở hữu Miễn phí
Phí rút trước hạn tài khoản tích lũy Miễn phí
Phí cấp mới sổ tiết kiệm Miễn phí

Phí các dịch vụ giao dịch tại Techcombank

Loại dịch vụ Mức phí
Dịch vụ SMS banking Techcombank 11.000 VNĐ/ tháng
Dịch vụ ngân hàng điện tử
Đối với thẻ ATM hạng chuẩn
  • TK có số dư > 2 triệu: miễn phí
  • TK có số dư < 2 triệu: 9.900 VNĐ/ tháng
Đối với thẻ ATM hạng vàng
  • TK có số dư > 2 triệu: miễn phí
  • TK có số dư < 2 triệu: 22.900 VNĐ/ tháng
Đối với thẻ ATm hạng bạch kim
  • TK có số dư > 2 triệu: miễn phí
  • TK có số dư < 2 triệu: 39.900 VNĐ/ tháng

Bài viết trên chia sẻ tất tất tật về biểu phí Tecombank: phí duy trì, phí thường niên, chuyển tiền, …. gửi đến khách hàng đang tìm kiếm. Tin rằng, với thông tin trên phần nào cung cấp thông tin hữu ích cho mọi người và nắm rõ được mức phí của các loại thẻ Techcombank. Từ đó, mọi người có thể mở thẻ atm tại Techcombank và sử dụng các tiện ích của nó.

5/5 - (1 bình chọn)
  • Biểu Phí chuyển tiền MB Bank 2023: cùng hệ thống, liên ngân hàng, nước ngoài
  • Biểu phí thẻ Sacombank 2023 và Phí thường niên thẻ thu khi nào?
  • Phí thường niên Thu khi nào? Không đóng phí có sao không?
>
Tags: Techcombank
Previous Post

Biểu phí máy POS quẹt thẻ tính tiền các ngân hàng Rẻ, Tốt nhất 2023

Next Post

Khắc phục app ACB banking bị lỗi chuyển tiền, safekey, bảo trì 2023

Xuân Nghi

Xuân Nghi

Next Post
app-acb-banking-bi-loi

Khắc phục app ACB banking bị lỗi chuyển tiền, safekey, bảo trì 2023

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tìm Kiếm

No Result
View All Result

Tin Mới

Kredivo là gì? Của ngân hàng nào? 2023 Rút được tiền không?

2023 Nợ Xấu Nhóm 5 Dưới 10 Triệu Có Vay Được Nữa Không?

Cách Thoát Khỏi App Vay Tiền, Xóa Thông Tin trên Web Vay Triệt Để 2023

Đầu năm 2023 đầu tháng, buổi sáng vay tiền, đòi nợ, mượn tiền sao không?

Easy Credit Giải Ngân 2023 Trong Bao Lâu Nhận Được Tiền?

Nợ Xấu Đã Tất Toán 2023 Có Vay, Mua Trả Góp Được Không?

Chuyên Mục

  • Bảo Hiểm
  • Chi Phí
  • Chứng Khoán
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Kiếm Tiền Online
  • Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm
  • Lãi Suất Thẻ Tín Dụng
  • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
  • Lãi Suất Vay Mua Nhà
  • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Lãi Suất Vay Online
  • Lãi Suất Vay Tín Chấp
  • Lãi Vay Thế Chấp
  • Ngân hàng
  • Tỷ Giá
  • Vay Online
  • Ví Điện Tử

Từ khóa nhiều người tìm

ABBank ACB Agribank ANZ AZN BIDV Bản Việt Bắc Á Eximbank FE Credit GPBank HDBank HD Saigon HSBC LienVietPostBank Liên Việt Post Bank Lãi suất gửi tiết kiệm Lãi suất thẻ tín dụng Lãi suất vay mua nhà Lãi suất vay thế chấp Lãi suất vay tín chấp Maritime Bank MB Bank Nợ xấu OCB Oceanbank PG Bank PVcombank Sacombank SCB SeAbank SHB Shinhanbank Shinhan Bank Standard Chartered Techcombank TPBank Vay Thế Chấp VIB Vietcombank Vietinbank VPBank Đông Á

Lãi Suất (Laisuat.org) là blog chuyên thông tin tài chính, ngân hàng, vay tiền từ kinh nghiệm của các chuyên gia trong lĩnh vực luôn cập nhật mới nhất, chính xác nhất.

- Gmail: laisuat.org@gmail.com

LÃI SUẤT ORG

Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Điều khoản sử dụng

VAY TIỀN QUA APP

App vay tiền mới
Doctor Đồng
Tiền Ơi
Vamo
Tamo
Senmo
MB APP
Robocash
Money Cat
Oncredit

DỊCH VỤ

Vay tín chấp
Vay thế chấp
Vay tiền online
Vay tiền trả góp
Vay tiền bằng CMND

ĐỐI TÁC LIÊN KẾT

VAY THEO HẠN MỨC

Vay 500 triệu
Vay 500K online
Vay 2 triệu online
Vay 5 triệu online
Vay 10 triệu online

TRA CỨU

Tra cứu số CMND online
Tra cứu mã số BHXH
Tra cứu CIC
Tra cứu FE Credit
Tra cứu khoản vay HD Saison
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng

Copyright © 2022 - LAISUAT.ORG - All rights reserved Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: LAISUAT.ORG là trang web tư vấn và so sánh các sản phẩm vay tiền online nhanh giúp khách hàng giải quyết nhu cầu tài chính.
LAISUAT.ORG không phải là tổ chức tín dụng, ngân hàng hay công ty cho vay! Chúng tôi chỉ tập hợp những ứng dụng cho vay từ các công ty được cấp phép và hướng dẫn, gợi ý khoản vay phù hợp cho khách hàng.

No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
    • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
    • Lãi Suất Vay Mua Nhà
    • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng

Copyright © 2022 - LAISUAT.ORG - All rights reserved Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: LAISUAT.ORG là trang web tư vấn và so sánh các sản phẩm vay tiền online nhanh giúp khách hàng giải quyết nhu cầu tài chính.
LAISUAT.ORG không phải là tổ chức tín dụng, ngân hàng hay công ty cho vay! Chúng tôi chỉ tập hợp những ứng dụng cho vay từ các công ty được cấp phép và hướng dẫn, gợi ý khoản vay phù hợp cho khách hàng.