Thứ Tư, Tháng Hai 8, 2023
Laisuat.org
">
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
    • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
    • Lãi Suất Vay Mua Nhà
    • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
    • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
    • Lãi Suất Vay Mua Nhà
    • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng
No Result
View All Result
Laisuat.org
No Result
View All Result
Home Chi Phí

Biểu phí thẻ ATM TPBank 2023 và Phí thường niên thẻ TPBank thu khi nào?

Share on FacebookShare on Twitter

Bất cứ thẻ ATM của ngân hàng nào khi sử dụng đều phải mất phí. Tuy nhiên, với thẻ ATM TP bank thì có chút bất ngờ cho khách hàng khi có biểu phí thẻ ATM TP bank thấp hoặc miễn phí cho người dùng. Vậy, mức phí thẻ ATM ngân hàng TP bank bao nhiêu? Cùng Laisuat.org tìm hiểm thông tin về các vấn đề này qua bài đọc dưới đây.
Tìm hiểu ngân hàng Tpbank

Nội dung

  • Tìm hiểu thẻ ATM ngân hàng TPbank
    • Ngân hàng Tpbank là gì?
    • Ưu điểm sử dụng thẻ ATM Tpbank
    • Điều kiện và thủ tục mở thẻ ATM TPBank
    • Thẻ ATM TPBank là gì? Có những loại thẻ ATM TPBank nào?
  • Biểu phí thẻ ATM TPBank
    • Biểu phí phát hành thẻ ATM Tpbank
    • Biểu phí thường niên TPBank
    • Phí rút tiền thẻ ATM TPBank
    • Các loại phí khác của thẻ ATM TPBank

Tìm hiểu thẻ ATM ngân hàng TPbank

Ngân hàng Tpbank là gì?

Tpbank là tên gọi viết tắt của ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong được thành lập vào năm 2008. Tính đến nay thì Tpbank đã hoạt động hơn 14 năm, luôn cố gắng mang đến những sản phẩm + dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hướng đến người tiêu dùng cá nhân lẫn doanh nghiệp. Mục tiêu chính là hướng đến trở thành một tổ chức tài chính minh bạch và hiệu quả của mọi khách hàng.

Do đó, Tpbank đã hợp tác nguồn lực tài chính với nhiều cổ động lớn như tập đoàn công nghệ FPT, tổng công ty bảo hiểm VN, tập đoàn đá quý Doji,… Bên cạnh đó, Tpbank đã áp dụng công nghệ tiên tiến như Livebank, ngân hàng tự động 24/7, thanh toán qua mã QR,… tạo nên sự tiện ích khi khách hàng thực hiện giao dịch.

Ưu điểm sử dụng thẻ ATM Tpbank

Nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho khách hàng sử dụng các dịch vụ thẻ ATM của ngân hàng Tpbank. Thì phía ngân hàng đã nỗ lực và đem lại nhiều tiện ích đến người dùng khi sử dụng. Cụ thể như:

  • Miễn phí rút tiền + chuyển đổi ngoại tệ thấp nhất
  • Miễn phí rút tiền nội địa + tích hợp tài khoản
  • Sở hữu thẻ ngay lập tức
  • Thanh toán bảo mật và an toàn tuyệt đối
  • Sử dụng được nhiều tiện ích khác

Điều kiện và thủ tục mở thẻ ATM TPBank

Để có thể sử dụng được ưu đãi thẻ ATM Tpbank thì người dùng cần nắm rõ được điều kiện và thủ tục làm thẻ. Khá đơn giản và dễ dàng, chỉ cần:

Điều kiện Thủ tục
  • Độ tuổi: từ 18 – 59 tuổi
  • Đối tượng: là công dân VN hoặc người nước ngoài sinh sống và làm việc tại các tỉnh, TP ngân  hàng TPBank hoạt động
  • Có thu nhập ổn định
  • CMND/ CCCD bản sao công chứng của chính quyền
  • Sổ hộ khẩu/ KT3 hoặc giấy tờ tạm trú có xác nhận
  • Giấy tờ thu nhập cá nhân
  • Giấy tờ chúng minh sinh sống và làm việc tại VN, với khách nước ngoài tối thiểu 2 năm trở lên

Ngoài ra, tùy từng loại thẻ mà có điều kiện và thủ tục khác nhau. Để tìm hiểu và nắm rõ hơn thì mọi người nên liên hệ tổng đài ngân hàng TPBank qua hotline: 1900 58 58 85 hoặc (84 – 24) 37 683 683 để được hỗ trợ.

Thẻ ATM TPBank là gì? Có những loại thẻ ATM TPBank nào?

Thực chất, thẻ ATM Tpbank là một loại thẻ được phát hành bởi ngân hàng TPBank. Thẻ ATM giúp khách hàng có thể thực hiện các giao dịch tài chính như rút tiền, chuyển tiền, thanh toán hóa đơn, … được nhanh chóng và đơn giản.

bieu-phi-the-atm-tpbank
Các loại thẻ ATM ngân hàng TPbank

Hiện tại, TPBank đang phát hành nhiều loại thẻ cho khách hàng có thể sử dụng với nhiều mục đích khác nhau. Cùng với mỗi loại thẻ lại có những lợi ích và ưu đãi riêng. Cụ thể, có 3 loại thẻ chính đó là:

Thẻ tín dụng quốc tế:

  • Thẻ Tpbank World mastercard golf Privé
  • Thẻ TP bank World mastercard Club Privé
  • Thẻ TPBank visa platinum
  • Thẻ TPBank Visa Gold
  • Thẻ Tpbank visa classic
  • Thẻ Tpbank mobifone visa platinum
  • Thẻ Tpbank visa FreeGo
  • Thẻ Tpbank visa Signature
  • Thẻ Tpbank JCB
  • Thẻ Tpbank vietnam Airlines visa Platinum

Thẻ ghi nợ quốc tế:

  • Thẻ ghi nợ quốc tế TPBank visa CashFree
  • Thẻ ghi nợ quốc tế TPBank visa Plus

Thẻ ghi nợ nội địa:

  • Thẻ ATM Smart 24/7

Biểu phí thẻ ATM TPBank

Biểu phí phát hành thẻ ATM Tpbank

Phí phát hành thẻ ATM chính là phí khách hàng phải tra cho ngân hàng từ khi tiến hành làm thẻ. Phí này sẽ giúp sẽ hoàn trả lại tài khoản khi khách hàng kích hoạt và sử dụng thẻ ATM.

Mức phí phát hành các loại thẻ của ngân hàng Tpbank khác nhau. Cụ thể, mức phí sau:

Loại thẻ Mức phí
Thẻ ghi nợ quốc tế Miễn phí

Thẻ phụ từ thứ 2 trở đi:

  • Hạng chuẩn: 55.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 55.000 VNĐ
  • Hạng Platinum: 199.000 VNĐ
Thẻ ghi nợ nội địa
Thẻ ATM không in ảnh

50.000 VNĐ

Thẻ ATM có in ảnh

100.000 VNĐ

Thẻ ATM không in ảnh phát hành trong vòng 2 ngày làm việc

100.000 VNĐ

Thẻ ATM có in ảnh phát hành trong vòng 2 ngày làm việc

150.000VNĐ

Thẻ đồng thương hiệu mobifone – TPBank
  • Miễn phí
  • Phát hành lại: 50.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế
Thẻ tín dụng quốc tế Tpbank visa Thẻ chính:

  • Hạng chuẩn: miễn phí
  • Hạng Platinum: 825.000 VNĐ
  • Thẻ Mobifone – TPBank visa Platinum: 990.000 VNĐ
  • Thẻ Tpbank Visa Vietnam Airlines: 990.000 VNĐ
  • Thẻ FreeGo: miễn phí
  • Thẻ hạng Signature( gồm 2 loại thẻ): 1.990.000 VNĐ
  • Thẻ hạng Signature( gồm 1 loại thẻ): 4.000.000 VNĐ

Thẻ phụ:

  • Thẻ hạng Signature loại thẻ Plastinum nhựa: 990.000 VNĐ
  • Các hạng thẻ khác: miễn phí
Thẻ tín dụng quốc tế Tpbank World Mastercard Thẻ chính:

Xem thêm
  • Số tài khoản thu phí thường niên BIDV ở đâu? Số nào?
  • Phí thường niên Thu khi nào? Không đóng phí có sao không?
  • Phí thường niên Vietcombank 2023 của các loại thẻ mới nhất
  • Thẻ TPBank World MasterCard Club Privé: 990.000 VNĐ
  • Thẻ TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VNĐ

Thẻ phụ:

  • Thẻ TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VNĐ
  • Thẻ TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB

Miễn phí

Biểu phí thường niên TPBank

Phí thường niên TP bank là gì?

Tương tự như các ngân hàng khác, phí thường niên của ngân hàng TP bank là loại phí bắt buộc khách hàng phải đóng cho ngân hàng khi sử dụng dịch thẻ ATM. Phí thường niên thường được đóng vào hàng năm từ khi mở thẻ ATM tại ngân hàng TP bank.

Việc thu phí thường niên này để đảm bảo duy trì tài khoản thẻ cũng như những lợi ích từ thẻ dành cho khách hàng. Tuy nhiên, không ít người thường nhầm lẫn giữa phí thường niên và phí duy trì tài khoản TP bank.

Phân biệt phí thường niên và duy trì tài khoản TP bank

Thực ra, hai mức phí này đều là mức phí bắt buộc khách hàng phải thực hiện nghĩa vụ đóng cho ngân hàng. Tuy nhiên, về bản chất thì hai mức phí này hoàn toàn khác nhau. Mọi người cần nắm rõ để tránh việc nhầm lẫn.

  • Phí thường niên: là mức phí bắt buộc đóng hàng năm cho ngân hàng để đảm bảo tài khoản thẻ của bạn được đảm bảo duy trì hoạt động tốt.
  • Phí duy trì tài khoản: là mức phí đóng hàng tháng cho ngân hàng để duy trì tài khoản của bạn.

Điểm khác biệt đặc trưng của hai loại phí này chính là phí duy trì tài khoản có thể tránh được. Nếu như tài khoản của bạn đảm bảo số dư tối thiểu theo quy định của ngân hàng TP bank thì có thể miễn phí.

Biểu phí thường niên thẻ ATM TP bank

Loại thẻ Mức phí
Thẻ ghi nợ nội địa
  • Thẻ ATM: 50.000 VNĐ/ năm
  • Thẻ đồng thương hiệu Mobifone – TP bank: miễn phí
Thẻ ghi nợ quốc tế
Thẻ TP bank visa CashFree Thẻ chính:

  • Hạng chuẩn: 99.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 199.000 VNĐ
  • Hạng platinum: 299.000 VNĐ

Thẻ phụ:

  • Hạng chuẩn: 55.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 55.000 VNĐ
  • Hạng platinum: 199.000 VNĐ
Thẻ TP bank Visa Plus
  • Thẻ chính: 99.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 55.000 VNĐ
Thẻ Visa debit Thẻ chính:

  • Hạng chuẩn: 100.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 200.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 50.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế Tpbank
Thẻ tín dụng quốc tế TP bank Visa Thẻ chính:

  • Hạng chuẩn: 288.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 495.000 VNĐ
  • Hạng Platinum: 825.000 VNĐ
  • Thẻ mobifone – TP bank visa platinum: 990.000 VNĐ
  • Thẻ TP bank visa vietnam Airlines: 990.000 VNĐ
  • Thẻ hạng Signature: 3.000.000 VNĐ

Thẻ phụ:

  • Hạng chuẩn: 220.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 288.000 VNĐ
  • Hạng platinum: 395.000 VNĐ
  • Thẻ Mobifone – Tpbank visa platinum: 440.000 VNĐ
  • Thẻ TPBank visa vietnam Airline: 475.000 VNĐ
  • Thẻ hạng Signature: 1.500.000 VNĐ
Thẻ tín dụng TP bank visa FreeGo
  • Thẻ có hạn mức dưới 10 triệu: 159.000 VNĐ
  • Thẻ có hạn mức từ 10 – 50 triệu: 219.000 VNĐ
  • Thẻ có hạn mức trên 50 triệu: 299.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế TP bank World Mastercard Thẻ chính:

  • Thẻ TP bank World mastercard club privé: 999.000 VNĐ
  • Thẻ tín dụng TP bank World mastercard golf Privé: 1.499.000 VNĐ

Thẻ phụ:

  • Thẻ tín dụng TP bank world mastercard club privé: 499.000 VNĐ
  • Thẻ tín dụng TP bank World mastercard golf Privé: 599.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế TP bank JCB
  • Thẻ chính: 495.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 288.000 VNĐ

Phí thường niên thẻ TP bank thu khi nào?

Đối với ngân hàng TP bank thì phí thường niên sẽ được thu hằng năm bằng cách trừ trực tiếp vào tài khoản của bạn. Thế nhưng, mỗi số loại thẻ có cách thu phí thường niên khác nhau theo tùy loại thẻ. cụ thể:

  • Thẻ tín dụng: Tính chung vào hạn mức tháng thu phí, tức là cuối kỳ sao kê bạn mới thanh toán
  • Thẻ ghi nợ: tiền trong tài khoản thẻ sẽ bị trừ khi đến thời hạn 1 năm. Nếu tài khoản không có tiền hoặc không đủ thì sẽ trừ khi bạn nạp tiền vào tài khoản.

Cách giảm phí thường niên TP bank

Đa số các ngân hàng hiện nay, kể cả TP bank luôn muốn khách hàng của mình có thể ưu tiên sử dụng các sản phẩm thẻ. Do đó, TP bank đã hỗ trợ nhiều cách giúp bạn giảm mức phí thường niên với các cách sau:

  • Lựa chọn thẻ được tích điểm thưởng
  • Chờ đợi ưu đãi hấp dẫn từ ngân hàng
  • Có thể thương lượng với ngân hàng để giảm phí
  • Tận dụng các chương trình khuyến mãi khi mở thẻ

Phí rút tiền thẻ ATM TPBank

Đối với phí rút tiền của thẻ ATM Tpbank sẽ có mức phí khác nhau. Cụ thể:

Loại thẻ Mức phí
Thẻ ghi nợ quốc tế
Tại ATM TPbank Miễn phí
Tại ATM ngân hàng khác ở VN Miễn phí
Tại ATM ngân hàng khác ở nước ngoài TPBank visa CashFree:

  • Hạng chuẩn: 3.19%, tối thiểu 33.000 VNĐ
  • Hạng vàng: 3.19%, tối thiểu 33.000 VNĐ
  • Hạng Platinum: 2.49%, tối thiểu 66.000 VNĐ

Tpbank visa Plus: 3.19%

Visa Debit: 3.19%, tối thiểu 33.000 VNĐ

Thẻ ghi nợ nội địa Miễn phí
Thẻ tín dụng quốc tế
Thẻ tín dụng quốc tế Tpbank visa 4.4% GTGD, tối thiểu 110.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế Tpbank mastercard 4.4% GTGD, tối thiểu 110.000 VNĐ
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB 4.4% GTGD, tối thiểu 110.000 VNĐ

Lưu ý: Đối với thẻ tín dụng thì mục đích sử dụng chính là thanh toán chứ không phải dùng để rút tiền. Nếu thực hiện rút tiền bằng thẻ tín dụng có nguy cơ có lịch sử tín dụng xấu hoặc nguy cơ nợ xấu. Do đó, chỉ trong trường hợp khẩn cấp thì bạn mới sử dụng thẻ tín dụng để rút tiền.

Rút tiền thẻ ATM Tpbank ở đâu?

Đối với thẻ ATM của ngân hàng Tpbank thì khách hàng thực hiện việc rút tiền mặt chỉ thông qua hai hình thức:

  • Rút tiền thẻ ATM Tpbank tại cây ATM( cùng hoặc khác ngân hàng)
  • Rút tiền tại quầy giao dịch Tpbank

Ngoài ra, mọi người có thể thực hiện việc rút tiền thông qua chuyển khoản đến người khác. Khi đó, người khác sẽ thực hiện rút tiền cho bạn và bạn sẽ nhận tiền từ người đó. Tuy nhiên, bạn phải đảm bảo người đó an toàn và hoàn trả tiền cho bạn.

Hạn mức rút tiền thẻ ATM Tpbank

Thông thường, đa số các thẻ ATM của ngân hàng Tpbank có hạn mức rút tiền là 20.000.000 VNĐ/ ngày. Tuy nhiên, với hai loại thẻ khác có hạn mức cụ thể như:

  • Thẻ eCounter: số tiền tối đa 2.000.000 VNĐ
  • Thẻ thẻ Visa cashfree: tối đa 30.000.000 VNĐ/ ngày, rút tiền tại điểm POS tối đa 60.000.000 VNĐ/ ngày

Các loại phí khác của thẻ ATM TPBank

Ngoài các phí kể trên thì ngân hàng Tpbank còn tính phí đối với các loại phí khác. Các loại phí này có thể miễn phí hoặc tính phí thấp nên mọi người không quá lo lắng. bao gồm:

  • Phí phát hành lại thẻ bị cong, gãy, mất
  • Phí chậm thanh toán
  • Phí quản lý
  • Phí cung cấp bản sao kê
  • Phí khiếu nại sai
  • Phí cấp lại bản sao kê
  • Phí yêu cầu xác nhận thông tin
  • Phí thay đổi hạn mức giao dịch
  • Phí chuyển đổi hạn mức thẻ
  • Phí hoàn hận mức chuyển đổi
  • Phí hủy bỏ giao dịch
  • Phí in sao kê tài khoản
  • Phí quản lý giao dịch ngoại tệ
  • Phí xử lý giao dịch quốc tế
  • …

Mọi người nên liên hệ với tổng đài ngân hàng hoặc thông qua website của ngân hàng Tpbank để nắm rõ được các mức phí khác này. Khi đó, mọi người có thể tìm và lựa chọn được một loại thẻ sử dụng.

Trên đây là bài viết chia sẻ thông tin về biểu phí thẻ ATM Tpbank được tổng hợp và cập nhập mới nhất. Tin rằng, qua các thông tin trên mọi người có thể nắm rõ được mức phí của các loại thẻ ATM Tpbank. Từ đó có thể biết mình sẽ mất bao nhiêu tiền và lựa chọn thẻ sử dụng tối ưu nhất.

5/5 - (1 bình chọn)
  • Số tài khoản thu phí thường niên BIDV ở đâu? Số nào?
  • Thu phí thường niên Techcombank là gì? 2023 Phí thu khi nào?
  • Biểu phí Techcombank 2023: Phí duy trì, thường niên, chuyển tiền
>
Tags: TPBank
Previous Post

Cách đăng ký Internet Banking Techcombank Online trên điện thoại 2023

Next Post

Biểu phí thẻ Sacombank 2023 và Phí thường niên thẻ thu khi nào?

Xuân Nghi

Xuân Nghi

Next Post
bieu-phi-the-atm-sacombank

Biểu phí thẻ Sacombank 2023 và Phí thường niên thẻ thu khi nào?

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tìm Kiếm

No Result
View All Result

Tin Mới

Cách tăng điểm tin cậy Momo vay ví trả sau, Fast Money hạn mức cao

Công thức tính lãi gốc trả đều hàng tháng theo ví dụ minh họa 2023

Trả góp chậm 1, 2, 3 tháng bị phí phạt, nợ xấu lên CIC không?

TNEX Có Vay Tiền được Không? Cách Vay Tiền trên Tnex An Toàn

Không đóng tiền trả góp Home Credit trốn nợ có bị khởi tố không?

Chậm Trả Góp 1 Tháng Có Sao Không? 2023 Phí Phạt Đóng Bao Nhiêu Tiền?

Chuyên Mục

  • Bảo Hiểm
  • Chi Phí
  • Chứng Khoán
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Kiếm Tiền Online
  • Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm
  • Lãi Suất Thẻ Tín Dụng
  • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
  • Lãi Suất Vay Mua Nhà
  • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Lãi Suất Vay Online
  • Lãi Suất Vay Tín Chấp
  • Lãi Vay Thế Chấp
  • Ngân hàng
  • Tài Khoản
  • Tỷ Giá
  • Vay Online
  • Ví Điện Tử

Từ khóa nhiều người tìm

ABBank ACB Agribank ANZ AZN BIDV Bản Việt Bắc Á Eximbank FE Credit GPBank HDBank HD Saigon HSBC LienVietPostBank Liên Việt Post Bank Lãi suất gửi tiết kiệm Lãi suất thẻ tín dụng Lãi suất vay mua nhà Lãi suất vay thế chấp Lãi suất vay tín chấp Maritime Bank MB Bank MBBank Nợ xấu OCB Oceanbank PG Bank PVcombank Sacombank SCB SeAbank SHB Shinhan Bank Shinhanbank Standard Chartered Techcombank TPBank Vay Thế Chấp VIB Vietcombank Vietinbank VPBank Đông Á

Lãi Suất (Laisuat.org) là blog chuyên thông tin tài chính, ngân hàng, vay tiền từ kinh nghiệm của các chuyên gia trong lĩnh vực luôn cập nhật mới nhất, chính xác nhất.

- Gmail: laisuat.org@gmail.com

LÃI SUẤT ORG

Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Điều khoản sử dụng

VAY TIỀN QUA APP

App vay tiền mới
Doctor Đồng
Tiền Ơi
Vamo
Tamo
Senmo
MB APP
Robocash
Money Cat
Oncredit

DỊCH VỤ

Vay tín chấp
Vay thế chấp
Vay tiền online
Vay tiền trả góp
Vay tiền bằng CMND

ĐỐI TÁC LIÊN KẾT

VAY THEO HẠN MỨC

Vay 500 triệu
Vay 500K online
Vay 2 triệu online
Vay 5 triệu online
Vay 10 triệu online

TRA CỨU

Tra cứu số CMND online
Tra cứu mã số BHXH
Tra cứu CIC
Tra cứu FE Credit
Tra cứu khoản vay HD Saison
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng

Copyright © 2022 - LAISUAT.ORG - All rights reserved Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: LAISUAT.ORG là trang web tư vấn và so sánh các sản phẩm vay tiền online nhanh giúp khách hàng giải quyết nhu cầu tài chính.
LAISUAT.ORG không phải là tổ chức tín dụng, ngân hàng hay công ty cho vay! Chúng tôi chỉ tập hợp những ứng dụng cho vay từ các công ty được cấp phép và hướng dẫn, gợi ý khoản vay phù hợp cho khách hàng.

No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
    • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
    • Lãi Suất Vay Mua Nhà
    • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng

Copyright © 2022 - LAISUAT.ORG - All rights reserved Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: LAISUAT.ORG là trang web tư vấn và so sánh các sản phẩm vay tiền online nhanh giúp khách hàng giải quyết nhu cầu tài chính.
LAISUAT.ORG không phải là tổ chức tín dụng, ngân hàng hay công ty cho vay! Chúng tôi chỉ tập hợp những ứng dụng cho vay từ các công ty được cấp phép và hướng dẫn, gợi ý khoản vay phù hợp cho khách hàng.