Thứ Tư, Tháng Hai 8, 2023
Laisuat.org
">
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
    • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
    • Lãi Suất Vay Mua Nhà
    • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
    • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
    • Lãi Suất Vay Mua Nhà
    • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng
No Result
View All Result
Laisuat.org
No Result
View All Result
Home Chi Phí

Biểu phí thẻ ATM Vietinbank 2023 và Phí thường niên thẻ Vietinbank thu khi nào?

Share on FacebookShare on Twitter

Thẻ ATM ngân hàng Vietinbank được khá nhiều người dùng tin tưởng lựa chọn. Tuy nhiên, người dùng cần phải trả một khoảng phí tương ứng với việc sử dụng đó. Vậy, biểu phí thẻ Atm vietinbank bao nhiêu? Cách đăng ký và sử dụng như thế nào an toàn? Theo dõi bài viết dưới đây để có câu trả lời cùng Lasuat.org

Nội dung

  • Lý do nên làm thẻ ATM Vietinbank?
  • Biểu phí thẻ ATM Vietinbank bao nhiêu?
    • Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa
    • Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank
    • Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế
  • Phí thường niên thẻ Vietinbank thu khi nào?

Lý do nên làm thẻ ATM Vietinbank?

Thẻ ATM Vietinbank là loại thẻ được phát hành bởi ngân hàng Vietinbank theo chuẩn ISO 7810 sử dụng để thực hiện các giao dịch tự động của người dùng. Chủ thẻ thông qua thẻ ATM có thể thực hiện giao dịch thông qua các máy ATM.

Thay vì sử dụng tiền mặt tại các điểm thanh toán thì có thể sử dụng thẻ atm. Khi sử dụng thẻ atm Vietinbank khách hàng còn hưởng nhiều tiện ích và ưu đãi hấp dẫn.

bieu-phi-the-atm-vietinbank
Thẻ ATM Vietinbank

Ngày nay, nhu cầu sử dụng thẻ ATM ngân hàng khá phổ biến và thông dụng tại Việt Nam. Do đó, việc lựa chọn ngân hàng để làm thẻ vô cùng khó khăn với nhiều người. Một số lý do mọi người nên mở thẻ ATM tại Vietinbank đó là:

  • Mạng lưới hệ thống phân bổ rộng khắp cả nước
  • Nằm trong Big4 ngân hàng lớn nhất + Top 10 ngân hàng uy tín nhất Việt Nam
  • Yên tâm về độ an toàn và bảo mật thông tin thẻ ATM
  • Có thể sinh lời với khoản tiền không dùng đến
  • Hỗ trợ giao dịch qua trực tuyến an toàn và nhanh chóng
  • Thực hiện mọi giao dịch linh hoạt
  • …

Đặc biệt, làm thẻ tại Vietinbank khách hàng không chờ đợi quá lâu để nhận thẻ. Đây chính là điểm nổi bật khi lựa chọn đến với Vietinbank. Tùy vào mỗi người có thể lựa chọn cho mình một ngân hàng đáp ứng nhu cầu bản thân.

Biểu phí thẻ ATM Vietinbank bao nhiêu?

Khi sử dụng thẻ ATM của ngân hàng Vietinbank khách hàng sẽ mất khoản phí tùy vào từng loại thẻ. Hiện tại, ngân hàng Vietinbank đang hỗ trợ khách hàng 3 dòng thẻ chính. Cụ thể, mức phí được quy định như sau:

Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa

Loại phí Mức phí
Phí phát hành
Phí phát hành mới/ chuyển đổi hạng thẻ lần đầu( áp dụng các loại thẻ) Miễn phí
Phát hành lại thẻ:

  • Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner
  • Thẻ GNNĐ chip contactless Apartner Premium
 

  • 45.454 VNĐ
  • 45.454 VNĐ
Phí giao nhận thẻ( áp dụng KH phát hành thẻ vật lý trên iPay và giao nhận thẻ về địa chỉ KH yêu cầu) hiệu lực từ 6/6/2021 18.182 VNĐ
Phí thường niên
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner 60.000 VNĐ/ năm
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner

Premium

60.000 VNĐ/ năm
Thẻ GNNĐ Epartner Vpay( phi vật lý) Miễn phí
Thẻ S – card, s – card liên kết 49.092 VNĐ/ năm
Thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card 60.000 VNĐ/ năm
Phí bảo hiểm toàn diện thẻ E – partner Theo phí công ty bảo hiểm
Phí rút tiền mặt
Rút tiền tại ATM Vietinbank( bằng thẻ hoặc mã QR)
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner/ C-Card/ S-Card 1.000 VNĐ
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium 1.000 VNĐ (*)
Thẻ GNNĐ G-Card/ Pink Card 2.000 VNĐ
Thẻ GNNĐ Epartner Vpay (phi vật lý) Miễn phí
Tại ATM ngoài Vietinbank 3.000 VNĐ
Tại quầy EDC có máy trạm 0.02%, tối thiểu 10.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng
Chuyển tiền tại ATM, Ki ốt
Trong hệ thống 3.000 VNĐ
Khác hệ thống 10.000 VNĐ
Giao dịch tại EDC ngoại mạng
Giao dịch vấn tin 1.500 VNĐ
Giao dịch hoàn trả 1.800 VNĐ
Giao dịch thanh toán tại EDC Miễn phí
Tra soát, khiếu nại( thu khi KH khiếu nại sai)
Giao dịch nội mạng 50.000 VNĐ
Giao dịch ngoại mạng 100.000 VNĐ
Cấp lại mã PIN
  • Tại PGD/ CN Vietinbank: 10.000 VNĐ
  • Qua Ipay Vietinbank: miễn phí
Vấn tin và in sao kê GD 500 VNĐ
Mở khóa thẻ theo yêu cầu 30.000 VNĐ
Trả thẻ NH khác bị thu tại ATM Vietinbank 30.000 VNĐ

Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank

Loại phí Mức phí
Phí phát hành
Phí phát hành lần đầu thẻ chính:

  • Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
  • Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe
  • Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý)
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo
  • Thẻ UPI Gold
  • Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
  • Thẻ Visa Debit Gold USD
  • Miễn phí
  • Riêng thẻ vật lý Mastercard Platinum Sendo: 100.000 VNĐ
Phát hành lại thẻ chính
Thẻ Mastercard Debit Platinum Premium Banking (thẻ Khách hàng ưu tiên) Miễn phí
Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe 136.364 VNĐ
Thẻ Mastercard Platinum Sendo
  • Thẻ vật lý: 80.000VNĐ
  • Thẻ phi vật lý: miễn phí
Thẻ UPI Gold 90.909 VNĐ
Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) 72.727 VNĐ
Thẻ Visa Debit Gold USD 72.727 VNĐ
Phát hành lần đầu thẻ phụ
Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) Miễn phí
Thẻ phụ  Visa Debit Platinum Sống khỏe Miễn phí
Thẻ UPI Gold 45.455 VNĐ
Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) Miễn phí
Thẻ Visa Debit Gold USD 45.455 VNĐ
Phát hành lại thẻ phụ
Thẻ Mastercard Debit Platinum Premium Banking (thẻ Khách hàng ưu tiên) Miễn phí
Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe 36.364 VNĐ
Thẻ phụ UPI Debit Gold 45.455 VNĐ
Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) 36.364 VNĐ
Thẻ phụ Visa Debit Gold USD 36.364 VNĐ
Phí gia hạn thẻ
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo: 50.000 VNĐ
  • Thẻ khác: miễn phí
Phí giao nhận thẻ( áp dụng KH phát hành thẻ vật lý trên iPay và giao thẻ tại địa chỉ Kh yêu cầu) 18.182 VNĐ
Phí thường niên
Thẻ chính:

  • Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
  • Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe
  • Thẻ Visa/ Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý)
  • Thẻ UPI Debit Gold
  • Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
  • Thẻ Visa Debit Gold USD
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo
 

  • Miễn phí
  • 163.636 VNĐ
  • Miễn phí
  • 120.000 VNĐ
  • Miễn phí
  • 120.000 VNĐ
  • 20.000 VNĐ
Thẻ phụ:

  • Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
  • Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe
  • Thẻ phụ UPI Debit Gold
  • Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
  • Thẻ phụ Visa Debit Gold USD
 

  • Miễn phí
  • 60.000 VNĐ
  • 60.000 VNĐ
  • Miễn phí
  • Miễn phí
  • Miễn phí
Phí bảo hiểm gian lận( theo phí công ty bảo hiểm) 4.454 VNĐ
Phí rút tiền mặt
Tại ATM của Vietinbank( bằng thẻ or mã QR):

  • Thẻ Mastercard Debit Platinum Premium Banking (thẻ Khách hàng ưu tiên)
  • Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe
  • Thẻ Visa/ Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý)
  • Thẻ MasterCard Platinum Sendo (vật lý/phi vật lý)
  • Thẻ UPI Debit Gold
  • Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
  • Thẻ Visa Debit Gold USD
 

  • Miễn phí
  • 1.000 VNĐ
  • Miễn phí
  • 1.000 VNĐ
  • 1.000 VNĐ
  • Miễn phí
  • 1.000 VNĐ
Tại ATM khác Vietinbank
  • Ở VN: 9.090 VNĐ/ lần
  • Ngoài VN: 3.64%, tối thiểu 50.000 VNĐ
Tại điểm ứng tiền mặt, POS Vietinbank 0.055%, tối thiểu 20.000 VNĐ
Tại POSS của ngân hàng khác 3.64%, tối thiểu 50.000 VNĐ
Phí chuyển khoản tại ATM, ki ốt Vietinbank
Chuyển trong hệ thống:

  • Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
  • Thẻ khác – đơn vị VNĐ
  • Thẻ khác – đơn vị USD
 

  • Miễn phí
  • 3.000 VNĐ
  • 0.1818 USD
Chuyển ngoài hệ thống 10.000 VNĐ
Phí tra soát, khiếu nại
  • GD nội mạng: 72.727 VNĐ
  • GD ngoại mạng: 272.727 VNĐ
Cấp lại PIN
  • Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking): miễn phí
  • Thẻ khác tại PGD/ CN Vietinbank: 27.273 VNĐ
  • Thẻ khác qua Vietinbank iPay: miễn phí
Phí cấp lại bảo sao hóa đơn GD
  • Tại đại lý Vietinbank: 18.182 VNĐ/ HĐ
  • Ngoài đơn vị đại lý Vietinbank: 72.727 VNĐ/ HĐ
Vấn tin/ xem sao kê, in biên lai/ sao kê
  • Tại ATm Vietinbank: 1.500 VNĐ/ lần
  • Tại POS Vietinbank: 0 VNĐ
  • Tại ATM, POS khác Vietinbank: 7.273 VNĐ/ lần
Phí chuyển đổi ngoại tệ 1.82% GTGD bằng VNĐ
Phí xử lý GD ngoại tệ
  • Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum Vpay: miễn phí
  • Các thẻ còn lại: 0.91% GTGD
Phí đóng thẻ
  • Thẻ mastercard Platinum Sendo: 100.000 VNĐ
  • Các thẻ khác: miễn phí

Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế

Loại thẻ Mức phí
Phí phát hành thẻ
  • Phát hành lần đầu: miễn phí
  • Phát hành lại:

Thẻ Mastercard platinum Sendo:

+ thẻ chính: 80.000 VNĐ

+ thẻ phụ: 50.000 VNĐ

Các thẻ khác: miễn phí

  • Phát hành thẻ nhanh: 100.000 VNĐ
Phí gia hạn thẻ Thẻ Mastercard Platinum Sendo:

  • Thẻ vật lý:

+ 100.000 VNĐ/ thẻ chính

+ 50.000 VNĐ/ thẻ phụ

  • Thẻ phi vật lý:

+ 100.000 VNĐ/ thẻ chính

  • Các thẻ khác: miễn phí
Phí giao nhận thẻ 18.182 VNĐ
Phí thường niên
Các dòng thẻ cơ bản:

+ thẻ Visa/ mastercard classic

+ Thẻ JCB Classic

+ Thẻ Visa Gold

+ Thẻ JCB Gold

+ Thẻ JCB Platinum Heroes

+ Thẻ Visa Platium

+ Thẻ Visa Platinum phi vật lý

+ Thẻ Mastercard Cashback

+ Thẻ Mastercard Cashback phi vật lý

+ Thẻ Visa Signature

+ Thẻ UPI Platinum

Mức phí:

+ 136.364 VNĐ

+ 227.273 VNĐ

+ 181.818 VNĐ

+ 272.727 VNĐ

+ 0 VNĐ

+ 227.273 VNĐ( phát hành từ 1/3/2021) và 909.091 VNĐ( phát hành trước 1/3/2021)

+ 113.636 VNĐ

Xem thêm
  • Số tài khoản thu phí thường niên BIDV ở đâu? Số nào?
  • Phí thường niên Thu khi nào? Không đóng phí có sao không?
  • Phí thường niên Vietcombank 2023 của các loại thẻ mới nhất

+ 818.181 VNĐ

+ 409.091 VNĐ

+ 4.544.545 VNĐ

+ 272.727 VNĐ

Thẻ khách hàng ưu tiên
Năm đầu Miễn phí
Năm sau
  • Thẻ hạng bạch kim + kim cương: miễn phí
  • Thẻ hạng vàng + bạc: 909.091 VNĐ
Thẻ liên kết
Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines 454.545 VNĐ
Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines phi vật lý 227.273 VNĐ
Thẻ JCB Ultimate Vietnam Airlines 5.454.545 VNĐ
Thẻ Mastercard Platinum Sendo
  • Thẻ vật lý:

+ thẻ chính: 399.000 VNĐ

+ thẻ phụ: 199.000 VNĐ

  • Thẻ phi vật lý: 399.000 VNĐ/ thẻ chính
Thẻ JCB Viettravel
  • Thẻ classic: 227.273 VNĐ
  • Thẻ platinum: 909.091 VNĐ
Thẻ JCB Hello Kitty
  • Thẻ classic: 227.273 VNĐ
  • Thẻ Gold: 272.727 VNĐ
  • Thẻ Platinum: 909.090 VNĐ
Thẻ Mastercard Garmuda 909.090 VNĐ
Thẻ phụ
  • Thẻ Visa Signature: 4.544.545 VNĐ
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo: 199.000 VNĐ
  • Các thẻ khác: 50% phí thẻ chính
Phí thay đổi hạn mức, hạng thẻ Miễn phí
Phí chuyển đổi hạng thẻ Bằng phí phát hành mới tương ứng
Phí chuyển đổi thẻ từ sang thẻ chip Bằng phí phát hành mới tương ứng
Phí rút tiền mặt
Tại ATM 3.64%, tối thiểu 50.000 VNĐ
Tại PGD/ CN Vietinbank( qua POS) 1.82%, tối thiểu 50.000 VNĐ
Phí dịch vụ xác nhận hạn mức tín dụng 109.091 VNĐ
Phí chậm thanh toán
  • Nợ quá hạn dưới 30 ngày: 3
  • Nợ quá hạn từ 30 – 60 ngày: 4%
  • Nợ quá hạn từ 60 – 90 ngày: 6%
  • Nợ quá hạn từ 90 – 120 ngày: 4%
  • Nợ quá hạn từ 120 ngày trở lên: 4%

Tất cả tối thiểu 200.000 VNĐ

Phí tra soát GD 272.727 VNĐ
Phí cấp lại sao kê hàng tháng 27.273 VNĐ
Phí cấp lại PIN
  • Tại PGD/ CN Vietinbank: 27.273 VNĐ
  • Qua iPay Vietinbank: miễn phí
Phí cấp lại bản sao hóa đơn GD
  • Tại đại lý Vietinbank: 18.182 VNĐ
  • Không là đại lý Vietinbank: 272.727 VNĐ
Vấn tin và in biên lai GD tại ATM 1.818 VNĐ/ lần
Phí chuyển đổi tiền tệ 1.82% GTGD bằng VNĐ
Phí xử lý GD ngoại tệ 0.91% GTGD bằng VNĐ
Chuyển đổi TSDB phát hành thẻ 45.455 VNĐ
Phí ngừng sử dụng thẻ
  • Thẻ visa Signature: 181.818 VNĐ
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo: 100.000 VNĐ
  • Thẻ khác: 136.364 VNĐ
Dịch vụ thông báo biến động GD
  • Đăng ký DV: miễn phí
  • Sử dụng DV: miễn phí
  • Hủy đăng ký DV: 18.182 VNĐ
Dịch vụ visa toàn cầu( áp dụng cho thẻ visa)
  • Phí ứng tiền mặt khẩn cấp: 545.455 VNĐ
  • Phí thay thế thẻ khẩn cấp: 545.455 VNĐ

Lưu ý:

  • Mức phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT, nếu trả thì KH cộng thêm 10% phí VAT
  • Áp dụng cho thẻ chính & thẻ phụ
  • Đơn vị tính là VNĐ/ thẻ
  • Mức phí trên có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau theo quy định ngân hàng

Phí thường niên thẻ Vietinbank thu khi nào?

Phí thường niên là loại phí bắt buộc khách hàng phải thanh toán cho ngân hàng. Đối với thẻ ATM Vietinbank, phí thường niên là mức phí quy định khách hàng phải trả hàng năm cho ngân hàng khi sở hữu thẻ ATM. Do đó, phí thường niên thẻ Vietinbank được thu khi khách hàng bắt đầu tính từ khi mở thẻ để đảm bảo duy trì thẻ cho khách hàng.

Đặc biệt, mức phí có thể cộng chung vào hạn mức tháng của cuối kỳ sao kê. Tùy từng loại thẻ có mức phí khác nhau. Dựa vào thông tin biểu phí thẻ ATM vietinbank chúng tôi vừa mới chia sẻ trên thì có thể rút gọn mức phí thường niên của các loại thẻ ATM tại đây như sau:

Loại thẻ Tên/ hạng thẻ cụ thể Mức phí
Thẻ ghi nợ nội địa
  • Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner
  • Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium
  • Thẻ GNNĐ Epartner Vpay (phi vật lý)
  • Thẻ S – Card, S – Card liên kết
  • Thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card
  • Phí bảo hiểm toàn diện thẻ A- Pantner
  • 60.000 VNĐ/ năm
  • 60.000 VNĐ/ năm
  • Miễn phí
  • 49.092 VNĐ/ năm
  • 60.000 VNĐ/ năm
  • theo phí công ty bảo hiểm
Thẻ ghi nợ quốc tế Thẻ chính:

  • Thẻ Mastercard Debit Platinum KH ưu tiên (thẻ Premium Banking)
  • Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe
  • Thẻ Visa/ Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý)
  • Thẻ UPI Debit Gold
  • Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
  • Thẻ Visa Debit Gold USD
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo

Thẻ phụ:

  • Thẻ Mastercard Debit Platinum KH ưu tiên (thẻ Premium Banking)
  • Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe
  • Thẻ phụ UPI Debit Gold
  • Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
  • Thẻ phụ Visa Debit Gold USD
 

  • Miễn phí
  • 163.636 VNĐ
  • Miễn phí
  • 120.000 VNĐ
  • Miễn phí
  • 120.000 VNĐ
  • 20.000 VNĐ/ tháng

 

 

 

  • Miễn phí
  • 60.000 VNĐ
  • 60.000 VNĐ
  • Miễn phí
  • Miễn phí
Thẻ tín dụng quốc tế Các dòng thẻ cơ bản:

  • Thẻ Visa/ Mastercard Classic
  • Thẻ JCB Classic
  • Thẻ visa Gold
  • Thẻ JCB Gold
  • Thẻ JCB Platinum Heroes
  • Thẻ Visa Platium
  • Thẻ Visa Platinum phi vật lý
  • Thẻ Mastercard Cashback
  • Thẻ Mastercard Cashback phi vật lý
  • Thẻ Visa Signature
  • Thẻ UPI Platinum

Khách hàng ưu tiên( Premium banking):

  • Hạng vàng + bạc
  • Hạng bạch kim + kim cương

Thẻ liên kết:

  • Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines
  • Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines phi vật lý
  • Thẻ JCB Ultimate Vietnam Airlines
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo vật lý
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo phi vật lý
  • Thẻ JCB Viettravel
  • Thẻ JCB Hello Kitty
  • Thẻ Mastercard Gamuda

Thẻ phụ:

  • Visa Signature
  • Mastercard Platinum Sendo

 

 

Các thẻ khác

  • 136.364 VNĐ
  • 227.273 VNĐ
  • 181.818 VNĐ
  • 272.727 VNĐ
  • 0 VNĐ

 

  • 227.273 VNĐ
  • 909.091 VNĐ
  • 113.636 VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • 818.181 VNĐ
    409.091 VNĐ

4.544.545 VNĐ
272.727 VNĐ

 

Miễn phí năm đầu

Miễn phí

909.091 VNĐ

 

 

454.545 VNĐ
227.273 VNĐ

5.454.545 VNĐ

399.000 VNĐ/ thẻ chính199.000 VNĐ/ thẻ phụ

399.000 VNĐ

227.273 VNĐ( thẻ Classic) 909.091 VNĐ( thẻ Platinum)

 

  • 227.273 VNĐ( hạng chuẩn)
  • 272.727 VNĐ( hạng vàng)
  • 909.090 VNĐ( hạng platinum)

 

  • 909.090 VNĐ

 

  • 4.544.545 VNĐ
  • 199.000 VNĐ
  • 50% phí thẻ chính

Biểu phí thẻ ATM Vietinbank đề cập trên được tính tại thời điểm hiện tại. Mức phí có thể thay đổi theo từng thời điểm quy định của ngân hàng Vietinbank. Mọi người nên truy cập vào website của ngân hàng Vietinbank tại mục biểu phí thẻ để nắm rõ hơn về mức phí.

Bài viết trên đây chia sẻ về biểu phí thẻ ATM Vietinbank và một số thông tin liên quan. Mong rằng, qua nội dung trên trả lời và giúp mọi người hiểu rõ về mức phí dịch vụ thẻ ATM của ngân hàng Vietinbank hiện nay. Mọi người có thể lưu lại và chia sẻ cho mọi người để biết và lựa chọn được loại thẻ thích hợp để làm tại ngân hàng Vietinbank.

Đánh giá post
  • Biểu phí MB Bank 2023: Phí duy trì, thường niên, chuyển tiền, dịch vụ giao dịch
  • Biểu phí máy POS quẹt thẻ tính tiền các ngân hàng Rẻ, Tốt nhất 2023
  • Biểu phí thẻ Sacombank 2023 và Phí thường niên thẻ thu khi nào?
>
Tags: Vietinbank
Previous Post

Biểu phí thẻ Sacombank 2023 và Phí thường niên thẻ thu khi nào?

Next Post

Cách đăng ký Internet Banking Vietcombank Online trên điện thoại 2023

Xuân Nghi

Xuân Nghi

Next Post
cach-dang-ky-internet-banking-vietcombank

Cách đăng ký Internet Banking Vietcombank Online trên điện thoại 2023

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tìm Kiếm

No Result
View All Result

Tin Mới

Cách tăng điểm tin cậy Momo vay ví trả sau, Fast Money hạn mức cao

Công thức tính lãi gốc trả đều hàng tháng theo ví dụ minh họa 2023

Trả góp chậm 1, 2, 3 tháng bị phí phạt, nợ xấu lên CIC không?

TNEX Có Vay Tiền được Không? Cách Vay Tiền trên Tnex An Toàn

Không đóng tiền trả góp Home Credit trốn nợ có bị khởi tố không?

Chậm Trả Góp 1 Tháng Có Sao Không? 2023 Phí Phạt Đóng Bao Nhiêu Tiền?

Chuyên Mục

  • Bảo Hiểm
  • Chi Phí
  • Chứng Khoán
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Kiếm Tiền Online
  • Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm
  • Lãi Suất Thẻ Tín Dụng
  • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
  • Lãi Suất Vay Mua Nhà
  • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Lãi Suất Vay Online
  • Lãi Suất Vay Tín Chấp
  • Lãi Vay Thế Chấp
  • Ngân hàng
  • Tài Khoản
  • Tỷ Giá
  • Vay Online
  • Ví Điện Tử

Từ khóa nhiều người tìm

ABBank ACB Agribank ANZ AZN BIDV Bản Việt Bắc Á Eximbank FE Credit GPBank HDBank HD Saigon HSBC LienVietPostBank Liên Việt Post Bank Lãi suất gửi tiết kiệm Lãi suất thẻ tín dụng Lãi suất vay mua nhà Lãi suất vay thế chấp Lãi suất vay tín chấp Maritime Bank MB Bank MBBank Nợ xấu OCB Oceanbank PG Bank PVcombank Sacombank SCB SeAbank SHB Shinhan Bank Shinhanbank Standard Chartered Techcombank TPBank Vay Thế Chấp VIB Vietcombank Vietinbank VPBank Đông Á

Lãi Suất (Laisuat.org) là blog chuyên thông tin tài chính, ngân hàng, vay tiền từ kinh nghiệm của các chuyên gia trong lĩnh vực luôn cập nhật mới nhất, chính xác nhất.

- Gmail: laisuat.org@gmail.com

LÃI SUẤT ORG

Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Điều khoản sử dụng

VAY TIỀN QUA APP

App vay tiền mới
Doctor Đồng
Tiền Ơi
Vamo
Tamo
Senmo
MB APP
Robocash
Money Cat
Oncredit

DỊCH VỤ

Vay tín chấp
Vay thế chấp
Vay tiền online
Vay tiền trả góp
Vay tiền bằng CMND

ĐỐI TÁC LIÊN KẾT

VAY THEO HẠN MỨC

Vay 500 triệu
Vay 500K online
Vay 2 triệu online
Vay 5 triệu online
Vay 10 triệu online

TRA CỨU

Tra cứu số CMND online
Tra cứu mã số BHXH
Tra cứu CIC
Tra cứu FE Credit
Tra cứu khoản vay HD Saison
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng

Copyright © 2022 - LAISUAT.ORG - All rights reserved Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: LAISUAT.ORG là trang web tư vấn và so sánh các sản phẩm vay tiền online nhanh giúp khách hàng giải quyết nhu cầu tài chính.
LAISUAT.ORG không phải là tổ chức tín dụng, ngân hàng hay công ty cho vay! Chúng tôi chỉ tập hợp những ứng dụng cho vay từ các công ty được cấp phép và hướng dẫn, gợi ý khoản vay phù hợp cho khách hàng.

No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
    • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
    • Lãi Suất Vay Mua Nhà
    • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng

Copyright © 2022 - LAISUAT.ORG - All rights reserved Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: LAISUAT.ORG là trang web tư vấn và so sánh các sản phẩm vay tiền online nhanh giúp khách hàng giải quyết nhu cầu tài chính.
LAISUAT.ORG không phải là tổ chức tín dụng, ngân hàng hay công ty cho vay! Chúng tôi chỉ tập hợp những ứng dụng cho vay từ các công ty được cấp phép và hướng dẫn, gợi ý khoản vay phù hợp cho khách hàng.