Thứ Bảy, Tháng Sáu 3, 2023
Laisuat.org
">
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
    • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
    • Lãi Suất Vay Mua Nhà
    • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
    • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
    • Lãi Suất Vay Mua Nhà
    • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng
No Result
View All Result
Laisuat.org
No Result
View All Result
">
Home Chi Phí

Biểu phí VPBank 2023: Các loại phí thẻ, tài khoản VPBank NEO

Share on FacebookShare on Twitter

Nhu cầu sử dụng thẻ ATM tại ngân hàng ngày càng cao trong đời sống, đáp ứng nhu cầu giao dịch tài chính của khách hàng nhanh chóng và an toàn. Thấu hiểu điều đó, ngân hàng VPBank phát hành nhiều loại thẻ atm phục vụ nhu cầu của khách hàng. Vậy, biểu phí thẻ VPBank bao nhiêu? Hãy cùng Laisuat.org tìm hiểu mức phí các thẻ atm tại ngân hàng VPBank qua bài viết dưới đây.

Nội dung

  • Biểu phí thẻ VPBank 2023
    • Phí dịch vụ các loại thẻ ATM VPBank
    • Biểu phí VPBank Timo
  • Biểu phí VPBank NEO 2023
    • Dịch vụ internet banking VPBank

Biểu phí thẻ VPBank 2023

Mỗi loại thẻ atm tại ngân hàng VPBank sẽ có quy định mức phí khác nhau. Dưới đây là bảng mức biểu phí các loại thẻ atm tại ngân hàng VPBank được cập nhật mới nhất.

bieu-phi-the-vpbank
Mức biểu phí thẻ VPBank

Phí dịch vụ các loại thẻ ATM VPBank

Phí dịch vụ là mức phí mà ngân hàng VPBank quy định khi khách hàng sử dụng thẻ hoặc thực hiện các giao dịch tài chính tại ngân hàng. Mỗi dịch vụ sẽ có mức phí khác nhau và tùy từng loại thẻ đáp ứng từng điều kiện và mục đích của khách hàng sử dung.

Các dịch vụ Thẻ ghi nợ nội địa Thẻ ghi nợ quốc tế
Phí phát hành thường 20.000 VNĐ/ thẻ Không thu phí
Phí phát hành nhanh 100.000 VNĐ/ thẻ 300.000 VNĐ/ thẻ
Phí thường niên Không thu phí Tùy từng loại thẻ
Phí phát hành lại thẻ 30.000 VNĐ/ lần 50.000 VNĐ/ thẻ
Phí rút tiền trong hệ thống Không thu phí Không thu phí
Phí rút tiền ngoài hệ thống 500 VNĐ/ lần

Không thu phí
4%( tối thiểu 50.000 VNĐ) ngoài hệ thống tại nước ngoài

Phí cấp lại mã pin 20.000 VNĐ/ lần 30.000 VNĐ/ lần
Phí dịch vụ khác 30.000 VNĐ/ lần 50.000 VNĐ/ lần

Riêng đối với thẻ tín dụng quốc tế thì mức phí có phần khác nhau giữa các thẻ. Bởi vì, các thẻ có tính năng và ưu đãi riêng dành cho mỗi khách hàng sử dụng. Do đó ta có biểu phí của thẻ tín dụng như sau:

Thẻ tín dụng quốc tế:

Xem thêm
  • Mức phạt trả chậm HD Saison 2023 Cách xin gia hạn nợ HD Saison
  • Thu phí dịch vụ định kỳ Sacombank là gì? Sacombank trừ tiền 1 tháng bao nhiêu?
  • Cách mua thẻ điện thoại bằng tin nhắn SMS Viettel, Vinaphone, Mobifone chỉ 5s
Dịch vụ No.1 + MC2 Lady/ StepUp + Titanium Cashback/ Gold Travel Miles Shopee + Platinum Shopee + Platinum/Loyalty + VNA VPBank + Platinum Cashback/ Platinum travel Miles Mobifone–VPBank/Classic + Mobifone– VPBank/Titanium + Mobifone -VPBank Platinum California/Platinum + California Signature Signature/Travel Miles
Phí phát hành Không thu phí Không thu phí Không thu phí Không thu phí Không thu phí Không thu phí
Phí thường niên No.1:

  • 150.000 VNĐ/ thẻ chính
  • Miễn phí/ thẻ phụ

MC2:

  • 299.000 VNĐ/ thẻ chính
  • 150.000 VNĐ/ thẻ phụ
  • 499.000 VNĐ/ thẻ chính
  • 200.000 VNĐ/ thẻ phụ
  • 299.000 – 899.000 VNĐ/ thẻ chính
  • 149.000 – 250.000 VNĐ/ thẻ phụ
  • 299.000 – 699.000 VNĐ/ thẻ chính
  • 150.000 – 250.000 VNĐ/ thẻ phụ
  • 1.000.000 – 1.500.000 VNĐ/ thẻ chính
  • 250.000 VNĐ/ thẻ phụ
  • 1.200.000 VNĐ/ thẻ chính
  • Miễn thu thẻ phụ
Phí phát hành lại 200.000 VNĐ 200.000 VNĐ 200.000 VNĐ 200.000 VNĐ 200.000 VNĐ 200.000 VNĐ
Phí thay đổi hạng thẻ/ loại thẻ 100.000 VNĐ 100.000 VNĐ 100.000 VNĐ 100.000 VNĐ 100.000 VNĐ 100.000 VNĐ
Cấp lại pin 30.000 VNĐ 30.000 VNĐ 30.000 VNĐ 30.000 VNĐ 30.000 VNĐ 30.000 VNĐ

Biểu phí VPBank Timo

Đối với các thẻ tín dụng Timo tại ngân hàng VPBank có các mức phí sau:

Phí phát hành thẻ Miễn phí
Phí thanh lý/ tất toán thẻ Miễn phí
phí khóa thẻ 300.000 VNĐ
Phí phát hành lại thẻ 450.000 VNĐ
phí thay đổi hạng mục thẻ/ loại thẻ 100.000 VNĐ
Phí cấp lại Pin 30.000 VNĐ
Phí thường niên 400.000 VNĐ
Phí ứng trước tiền mặt 4%( TT: 50.000 VNĐ)
Phí xử lý giao dịch quốc tế 3% giá trị giao dịch

Ngoài ra, mọi người có thể tham khảo thêm biểu phí mở tài khoản số đẹp VPBank online. Nếu như mọi người đang có nhu cầu mở tài khoản số đẹp tại ngân hàng VPBank.

Biểu phí VPBank NEO 2023

Dịch vụ internet banking VPBank

Trong dịch vụ trực tuyến internet banking tại ngân hàng VPBank khách hàng có thể sử dụng đến 6 gói dịch vụ để thực hiện giao dịch tài chính. Nhưng, khách hàng nên đăng ký sử dụng dịch vụ internet banking VPBank tại ngân hàng trước mới có thể sử dụng được.

Mặc dù, có đến 6 gói dịch vụ để khách hàng lựa chọn. Thế nhưng, mức phí của các gói hoàn toàn tương tự nhau. Cụ thể, biểu phí dịch vụ internet banking VPBank:

Các dịch vụ Gói truy vấn – gói tiêu chuẩn – gói cao cấp – gói linh hoạt – gói VIP – gói người nước ngoài
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ Miễn phí
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ
  • Miễn phí qua website
  • 20.000 VNĐ/ lần tại quầy
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 50.000 VNĐ
Phí tra soát tại quầy
  • 10.000 VNĐ/ món( GD cùng hệ thống)
  • 15.000 VNĐ/ món( GD liên hệ thống)
Phí sử dụng dịch vụ Miễn phí
Phí chuyển khoản Miễn phí

Dịch vụ SMS banking VPBank

So với các dịch vụ khác thì dịch vụ SMS banking được khách hàng ưa chuộng sử dụng nhiều nhất. Bởi vì tính hữu ích và an toàn bảo mật cao cho tài khoản ngân hàng của bạn. Dịch vụ đăng ký bởi chính số điện thoại sử dụng chính chủ của bạn nên khá an toàn.

Dịch vụ SMS banking VPBank

Phí đăng ký dịch vụ Miễn phí
Phí thay đổi nội dung dịch vụ 20.000 VNĐ/ lần
Phí sử dụng dịch vụ 12.000 VNĐ/ tháng/ SĐT
Phí gửi tin nhắn đi 909 VNĐ/ tin

Dịch vụ bankplus VPBank

Với dịch vụ này, khách hàng có thể quản lý tài khoản và giao dịch tài chính trên thiết bị di động của mình thông qua app Mobile tại ngân hàng VPBank. Hiện tại, mức phí dịch vụ bankplus VPBank như sau:

Phí đăng ký dịch vụ Miễn phí
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 10.000 VNĐ
Phí sử dụng dịch vụ 10.000 VNĐ/ tháng
Phí chuyển khoản 10.000 VNĐ/ món

Trên đây là bài viết chia sẻ thông tin về biểu phí thẻ VPBank. Mong rằng, mọi người có thể nắm rõ các mức phí của từng dịch vụ, thẻ tại VPBank để đăng ký sử dụng cho hợp lý nhất. Hãy nắm rõ và lựa chọn cho mình một loại thẻ đáp ứng với nhu cầu sử dụng của mình.

5/5 - (1 bình chọn)
  • Thu phí thường niên Techcombank là gì? 2023 Phí thu khi nào?
  • Biểu phí thẻ Vietcombank 2023: Phí duy trì, thường niên, chuyển tiền, giao dịch
  • Biểu phí Agribank 2023: Phí duy trì, thường niên, chuyển tiền, dịch vụ
>
Tags: VPBank
Previous Post

Share Mã voucher giảm giá MBBank số đẹp và đổi thưởng Free 2023

Next Post

Biểu phí thẻ MBBank 2023 các loại phí thẻ, tài khoản MBBank theo tháng

Xuân Nghi

Xuân Nghi

Next Post
bieu-phi-the-mbbank

Biểu phí thẻ MBBank 2023 các loại phí thẻ, tài khoản MBBank theo tháng

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tìm Kiếm

No Result
View All Result

Tin Mới

App Cho vay Không Từ Chối Thẻ Lừa đảo hay Uy tín?

Ví H5 Wallet là gì? Vay tiền tại H5 Wallet Lừa đảo hay Uy tín?

App vay Tận Tay Pro (Vaytantay Pro) vay Lừa đảo hay Uy tín?

Cách thanh toán khoản vay F88 qua Momo, chuyển khoản online

App Thần Tài Ơi vay tiền Lừa đảo hay Uy tín?

Bùng nợ Moneycat có sao không? Không trả, xù bị khởi tố không?

Chuyên Mục

  • Bảo Hiểm
  • Chi Phí
  • Chứng Khoán
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Kiếm Tiền Online
  • Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm
  • Lãi Suất Thẻ Tín Dụng
  • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
  • Lãi Suất Vay Mua Nhà
  • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Lãi Suất Vay Online
  • Lãi Suất Vay Tín Chấp
  • Lãi Vay Thế Chấp
  • Lịch làm việc
  • Ngân hàng
  • Tài Khoản
  • Thủ Thuật Online
  • Tỷ Giá
  • Vàng – Trang Sức
  • Vay Online
  • Ví Điện Tử

Từ khóa nhiều người tìm

ABBank ACB Agribank ANZ AZN BIDV Bản Việt Bắc Á Eximbank FE Credit GPBank HDBank HD Saigon HSBC LienVietPostBank Maritime Bank MB Bank MBBank MSB OCB Oceanbank PG Bank PVcombank Sacombank SCB SeAbank SHB Shinhan Bank Techcombank TPBank VIB Vietcombank Vietinbank VPBank Đông Á
">

Lãi Suất (Laisuat.org) là blog chuyên thông tin tài chính, ngân hàng, vay tiền từ kinh nghiệm của các chuyên gia trong lĩnh vực luôn cập nhật mới nhất, chính xác nhất.

- Gmail: laisuat.org@gmail.com

LÃI SUẤT ORG

Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Điều khoản sử dụng

VAY TIỀN QUA APP

App vay tiền mới
Doctor Đồng
Tiền Ơi
Vamo
Tamo
Senmo
MB APP
Robocash
Money Cat
Oncredit

DỊCH VỤ

Vay tín chấp
Vay thế chấp
Vay tiền online
Vay tiền trả góp
Vay tiền bằng CMND

ĐỐI TÁC LIÊN KẾT

VAY THEO HẠN MỨC

Vay 500 triệu
Vay 500K online
Vay 2 triệu online
Vay 5 triệu online
Vay 10 triệu online

TRA CỨU

Tra cứu số CMND online
Tra cứu mã số BHXH
Tra cứu CIC
Tra cứu FE Credit
Tra cứu khoản vay HD Saison
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng

Copyright © 2022 - LAISUAT.ORG - All rights reserved Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: LAISUAT.ORG là trang web tư vấn và so sánh các sản phẩm vay tiền online nhanh giúp khách hàng giải quyết nhu cầu tài chính.
LAISUAT.ORG không phải là tổ chức tín dụng, ngân hàng hay công ty cho vay! Chúng tôi chỉ tập hợp những ứng dụng cho vay từ các công ty được cấp phép và hướng dẫn, gợi ý khoản vay phù hợp cho khách hàng.

No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
    • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
    • Lãi Suất Vay Mua Nhà
    • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng

Copyright © 2022 - LAISUAT.ORG - All rights reserved Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: LAISUAT.ORG là trang web tư vấn và so sánh các sản phẩm vay tiền online nhanh giúp khách hàng giải quyết nhu cầu tài chính.
LAISUAT.ORG không phải là tổ chức tín dụng, ngân hàng hay công ty cho vay! Chúng tôi chỉ tập hợp những ứng dụng cho vay từ các công ty được cấp phép và hướng dẫn, gợi ý khoản vay phù hợp cho khách hàng.